Chiến dịch |
---|
CTCcNT HKcD DID CXLtPĐ Ntknv LOW Tự do NR VTL CTcMĐ CBcT TRoW PTpN CTvHAE UtBS |
Era |
Mđ Tđah |
Language |
C af ar bg ca ca cs da de el en@shaw en eo es et eu fi fr fur gl he hr hu id is it ja ko la lt lv mk mr nb nl pl pt pt racv ro ru sk sl sr sr sr sr sv tl tr vi zh zh |
Naga Hunters are Naga who are skilled at hunting with a bow. Since the naga are naturally resistant to poison, they have no qualms about hunting with poisoned arrows. These two foot long shafts, tipped with a potent poison, have been known to slay many kinds of prey.
Ghi chú đặc biệt: The victims of this unit's poison will continually take damage until they can be cured in town or by a unit which cures.
Nâng cấp từ: | |
---|---|
Nâng cấp thành: | |
Chi phí: | 15 |
Máu: | 33 |
Di chuyển: | 7 |
KN: | 150 |
Trình độ: | 1 |
Phân loại: | trung lập |
ID | Naga Hunter |
Khả năng: |
sword chém | 4 - 2 cận chiến | ||
bow đâm | 8 - 2 từ xa | poison |
Sức kháng cự: | |
---|---|
chém | 0% |
đâm | 0% |
va đập | 0% |
lửa | 0% |
lạnh | 0% |
bí kíp | 0% |
Địa hình | Chi phí di chuyển | Phòng thủ |
---|---|---|
Cát | 1 | 40% |
Hang động | 2 | 40% |
Không thể qua | - | 0% |
Không thể đi bộ qua | - | 0% |
Làng | 1 | 40% |
Lâu đài | 2 | 50% |
Lùm nấm | 2 | 40% |
Núi | 5 | 40% |
Nước nông | 1 | 60% |
Nước sâu | 1 | 50% |
Rừng | 3 | 40% |
Đá ngầm ven biển | 2 | 70% |
Đóng băng | 2 | 20% |
Đất phẳng | 2 | 30% |
Đầm lầy | 1 | 60% |
Đồi | 3 | 40% |